Menu

Xe Suzuki Ertiga 2020 phiên bản nâng cấp mới được Suzuki nhập về Việt Nam và chính thức ra mắt thị trường Việt với 2 phiên bản số sàn (GL) và số tự động (GLX) vào quá 3 năm ngoái.



Tuy nhiên vì lý do khan hàng, nên đầu tháng 2/2020, Suzuki Ertiga 2020 mới bắt đầu về nước. Hiện tại, một số đại lý đã đăng tin rao bán xe Suzuki Ertiga đang sẵn hàng và có thể giao ngay.

Giá xe Suzuki Ertiga 2020 


Với giá bán khởi điểm từ 499 triệu đồng, Suzuki Ertiga 2020 có sức hấp dẫn khách hàng hơn bất kỳ đối thủ trong phân khúc. Hy vọng lần trở lại này, Ertiga 2020 sẽ khuấy động phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, đồng thời cải thiện doanh số hơn so với phiên bản cũ. 

Về giá bán, Suzuki Ertiga GLX 2020 phiên bản số tự động có giá bán 555 triệu đồng, tăng 6 triệu đồng so với bản cũ 549 triệu đồng. Trong khi phiên bản GL sử dụng bộ số sàn vẫn duy trì giá bán là 499 triệu đồng như trước đó.

Ngoại thất Suzuki Ertiga 2020


Thiết kế ngoại thất của Ertiga 2020 không khác biệt quá nhiều so với phiên bản cũ. Xe chỉ mang điểm nhấn khác biệt giúp phân biệt so với phiên bản cũ nằm ở bộ mâm 15 inch thiết kế mới trên bản GLS.



Suzuki Ertiga 2020 gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). Khoang chứa đồ của xe có dung tích 153L. Nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng, Suzuki Ertiga 2020 khiến nhiều người liên tưởng đến Mitsubishi Xpander. Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.




Phiên bản nâng cấp của Suzuki Ertiga 2020 có một số thay đổi. Cụ thể theo công bố của Suzuki, bản Ertiga 2020 GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.



Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.

Nội thất Suzuki Ertiga 2020



Nội thất Suzuki Ertiga 2020 không có nhiều thay đổi về bố cục so với trước, phiên bản GLX được trang bị thêm màn hình cảm ứng 10 inch, trang bị điều hòa tự động, bệ tỳ tay ở hàng ghế thứ 2. Trong khi đó, Ertiga phiên bản GL 2020 (số sàn) trang bị màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi, thêm bệ tỳ tay ở hàng ghế thứ 2. 

Động cơ & vận hành 


Là phiên bản nâng cấp tập trung vào kiểu dáng và trang bị, chính vì thế không có thay đổi nào về động cơ & hệ truyền động – Suzuki Ertiga 2020 vẫn sử dụng động cơ 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5L (N/A) mới có tên mã là K15B cho công suất tối đa 103 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 138 Nm có được từ 4.400 vòng/phút.



So với động cơ 1.4L ở đời trước, động cơ mới mạnh hơn (1.4L cũ mạnh 98 mã lực). Suzuki cho biết động cơ mới có thân máy nhẹ và ít rung hơn. Sức mạnh được truyền xuống cầu trước (FWD) thông qua hộp số tự động 4 cấp (GLS) và sàn 5 cấp (GL). Suzuki Ertiga 2020 được trang bị an toàn như cũ gồm phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, hai túi khí, ghế trẻ em ISOFIX, camera lùi. 

Suzuki Ertiga 2020 vẫn được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia, đây là mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ đối đầu trực tiếp với hai ‘’đồng hương’’ đang phân phối tại thị trường Việt gồm: Toyota Avanza facelift có giá bán từ 544 – 612 triệu đồng và Mitsubishi Xpander có giá bán từ 550 - 620 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga ​2020

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020 đang bán tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi đưa ra quyết định mua xe.

Thông số Suzuki Ertiga 2020 1.5 MT (GL)
Suzuki Ertiga 2020 1.5 AT (GLX)
Giá bán (Triệu đồng)
499
549
Vận hành
Động cơ
xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích động cơ
1.5L
Số xy lanh
4
Dung tích bình nhiên liệu
45L
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị
Chưa rõ
Chưa rõ
Công suất
104Ps/ 6000 rpm
Mô-men xoắn
138Nm/ 4400 rpm
Hộp số
5MT
4AT
Truyền động và hệ thống treo
Hệ dẫn động
2WD
Bánh lái
Cơ cấu bánh răng - Thanh rằng
Hệ thống treo trước
Đĩa thông gió
Hệ thống treo sau
Tang trống
Mâm và ốp xe 
285/65R415 - mâm đúc hợp kim
Mâm và ốp xe dự phòng
285/65R415 - mâm thép
Phanh trước
MacPherson với lò xo cuộn
Phanh sau
Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kích thước
Tổng thể DxRxC
4.395 x 1.735 x 1.690 (mm)
Chiều dài cơ sở
2.740 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
180 mm
170 mm
Trọng lượng không tải (kg)
1.090 - 2.135
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước
Mạ crôm
Ốp viền cốp
Mạ crôm
Cột trụ màu đen (cột B và C)
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Mạ crôm
Mở cốp bằng tay nắm cửa
Chắn bùn trước/sau
Nội thất
Đèn cabin phía trước (3 vị trí)
Đèn cabin phía sau (3 vị trí)
Tấm che nắng gương ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng ly trước x 2
Hộc giữ mát
Không
Hộc đựng chai nước x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 3
Cần số
Màu nâu
Màu nâu mạ crom
Cần thắng tay
Màu Beige
Màu Crom
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm
Không
Cổng 12V bảng táp lô x 1
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái
Không
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong
Màu Beige
Màu Crom
Tầm nhìn
Đèn pha 
Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu 
LED
LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù phía trước
Không
Gương chiếu hậu bên ngoài
cùng màu thân xe, chỉnh điện
Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Kính xe màu xanh
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính
Tay lái và bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu
Urethane/chỉnh gật gù
Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp-lô hiển thị đa thông tin
Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái
Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)
Đèn và báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ)
Đèn và báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí bảng táp lô
Màu đen có vân
Màu vân gỗ
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau)
Khóa cửa trung tâm 
Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa
Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm
Không
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa sau
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi, Bluetooth
Không
Ghế
Hàng ghế trước
Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ)
Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ)
Hàng ghế thứ 2
Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3
Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Khoang hành lý
Tấm lót khoang hành lý
Gập 50:50
Trang bị an toàn
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn trước 
Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Thanh gia cố bên khung xe
Dây ràng ghế trẻ em x 2
Khóa an toàn trẻ em
Nút shift lock
Không
Đèn báo dừng LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

Thủ tục mua xe Suzuki Ertiga ​2020 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Suzuki Ertiga 2020 trả góp bạn cần chuẩn bị:

Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Ertiga 2020 trả góp gồm:

Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
Bước 3: Ra quyết định cho vay
Bước 4: Giải ngân
Bước 5: Nhận xe

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top